1. Phát triển thể chất:
- Trẻ biết đi trên dây, trên ván kê
dốc.
- Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Trẻ biết ném xa bằng 1 tay
- Trẻ tham gia hoạt động học tập liên tục và không có
biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
- Trẻ tự mặc và cởi được áo.
- Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi
đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Trẻ kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày, nhận biết
lợi ích của các nhóm thực phẩm với sức
khỏe và sự phát triển của cơ thể.
- Trẻ không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy
hiểm.
- Trẻ biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần
người đang hút thuốc.
2. Phát
triển nhận thức:
- Trẻ biết đếm số lượng trong phạm vi 6, biết chữ số 6.
- Trẻ phân biệt được hôm qua,
hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày.
- Trẻ xác định vị trí của đồ vật (phía trước,
phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải – phía trái) so với bản thân trẻ và với bạn khác.
- Trẻ biết họ tên,
ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của
trẻ trong gia đình.
- Trẻ nhận ra sự thay đổi trong quá
trình phát triển của bản thân.
- Hay đặt câu hỏi về bản thân.
- Trẻ giải thích được
mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày.
- Trẻ thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình.
- Trẻ kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.
- Trẻ hát đúng giai điệu một số bài hát về chủ đề bản thân.
- Trẻ nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của
mình.
3. Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ biết sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh
nghiệm của bản thân.
- Trẻ biết sử dụng một số từ chào hỏi và
từ lễ phép phù hợp với tình huống.
- Trẻ có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
- Trẻ biết ý nghĩa một số ký hiệu,
biểu tượng trong cuộc sống như bảo vệ môi trường và hiểu một số ký hiệu
về thời tiết, biết sự biến đổi khí hậu.
- Trẻ biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên
xuống dưới.
- Trẻ nhận dạng được chữ cái a, ă, â trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Trẻ hiểu nội dung, kể và diễn đạt được câu chuyện,
thơ, đồng giao, ca dao…
4. Phát
triển tình cảm - xã hội
- Trẻ nói được một số thông tin quan trọng về bản thân.
- Trẻ biết ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.
- Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân.
- Trẻ mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân.
- Trẻ biết bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét
mặt.
- Trẻ có nhóm bạn chơi thường xuyên.
- Trẻ biết trao đổi ý kiến của mình với các bạn.
- Trẻ thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.
- Trẻ biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.
- Trẻ chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.